| Quốc gia | Việt Nam |
| Vị trí | Nghệ An |
| Số tổ máy | 2 |
| Công suất thiết kế | 320 MW |
| Chiều dài đập theo đỉnh | 509 m |
| Chiều cao đập lớn nhất | 137 m |
| Mực nước bình thường | 200 m |
| Dung tích hồ chứa nước | 1,8 tỷ mét khối |
| Diện tích lưu vực hồ chứa | 8700 km² |
| Loại đập | Bê tông đầm lăn, hầm dẫn nước, nhà máy hở |
| Khởi công | 2005 |
| Khánh thành | 2010 |
Lịch xả nước Bản Vẽ
| Thời điểm | Mực nước thượng lưu (m) | Mực nước dâng bình thường (m) | Mực nước chết (m) | Lưu lượng đến hồ (m3/s) | Tổng lượng xả (m3/s) | Tổng lượng xả qua đập tràn (m3/s) | Tổng lượng xả qua nhà máy (m3/s) | Số cửa xả sâu | Số cửa xả mặt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Không có dữ liệu. | |||||||||
Thông tin nhà máy thủy điện Lịch xả nước Bản Vẽ
Tin tức
Xem tất cả-
Chất lượng không khí Bình Dương: Chỉ số AQI mới nhất
08 Tháng 06, 2025
Đọc thêm
-
Chất lượng không khí Bến Tre: Cập nhật AQI chính xác
08 Tháng 06, 2025
Đọc thêm
-
Chất lượng không khí TP. Hồ Chí Minh: AQI mới nhất
08 Tháng 06, 2025
Đọc thêm
-
Chất lượng không khí Đồng Nai: Chỉ số AQI mới nhất
08 Tháng 06, 2025
Đọc thêm
